Binhduongvncity: Bản tin Bình Dương

Những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán Tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tết Nguyên Đán là ngày tết đoàn viên, gia đình sum họp. Đây cũng là dịp để chúng ta gửi lời chúc tốt đẹp đến người thân, bạn bè, đồng nghiệp về một năm mới an lành, gặp nhiều may mắn. Ngoài những câu chúc tiếng Việt, bạn có thể gửi lời chúc mừng Tết Nguyên Đán tiếng Anh hay, đầy ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo những câu chúc Tết tiếng Anh hay nhất dưới đây.

Tết Nguyên Đán Nhâm Dần 2022

Tết Nguyên Đán là gì? Tết Nguyên Đán dịch sang tiếng Anh là gì?

Tết Nguyên Đán còn gọi là Tết ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hoặc đơn giản là Tết. Đây là dịp lễ đầu năm quan trọng và có ý nghĩa nhất ở Việt Nam.

“Tết” là cách đọc âm Hán - Việt của chữ “tiết”, “Nguyên” theo chữ Hán có nghĩa là sự khởi đầu và “Đán” là buổi sáng sớm, cho nên đọc đúng phiên âm phải là “Tiết Nguyên Đán”.

Tết Nguyên Đán dịch sang tiếng Anh là Lunar New Year.

Từ vựng Tết Nguyên Đán

Từ vựng về Tết Nguyên Đán bao gồm nhiều chủ đề khác nhau. Dưới đây là những chủ đề xuất hiện phổ biến trong ngày Tết. Bạn có thể tham khảo để áp dụng vào cuộc sống hằng ngày hoặc giao tiếp với người bạn ngoại quốc nhé!

Từ vựng Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Anh các món ăn

  • Banquet: bữa tiệc/ cỗ.
  • Betel: trầu cau.
  • Coconut: Dừa.
  • Chung Cake/Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
  • Dried bamboo shoots: Măng khô.
  • Dried candied fruits: Mứt.
  • Fatty pork: Mỡ lợn.
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Lean pork paste: Giò lụa
  • Mango: Xoài
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Pickled small leeks: Củ kiệu
  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
  • Pig trotters: Chân giò
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Sticky rice: Gạo nếp
  • Watermelon: Dưa hấu.

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn ngày Tết

Từ vựng Tiếng Anh biểu tượng ngày Tết

  • Altar: Bàn thờ
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa
  • Firecrackers: Pháo
  • Fireworks: Pháo hoa
  • First caller: Người xông đất
  • Flowers: Các loại hoa/ cây
  • Incense: Hương trầm
  • Kumquat tree: Cây quất
  • Lucky Money: Tiền lì xì
  • Marigold: Cúc vạn thọ
  • Orchid: Hoa lan
  • Paperwhite: Hoa thủy tiên
  • Parallel: Câu đối
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Red Envelope: Bao lì xì
  • Ritual: Lễ nghi
  • Taboo: điều cấm kỵ
  • The kitchen god: táo quân
  • The New Year tree: Cây nêu

Từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng ngày Tết

Từ vựng tiếng Anh các hoạt động ngày Tết

  • Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
  • New Year’s Eve: Giao Thừa
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Superstitious: Mê tín
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên
  • New year’s wishes: Chúc Tết nhau
  • Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước
  • Expel evil: Xua đuổi tà ma
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  • Dress up: Ăn diện
  • Sweep the floor: Quét nhà.

Từ vựng tiếng Anh các hoạt động ngày Tết

Tổng hợp những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán tiếng Anh hay, ý nghĩa

Nhân dịp Tết Nguyên Đán năm 2022, bạn hãy tham khảo những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dưới đây để gửi đến cho người thân trong gia đình và bạn bè cũng như đồng nghiệp nhé!

Những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán ngắn gọn, đơn giản

  1. May wealth come pouring in => Chúc bạn tiền vào như nước.
  2. Wishing that you reap a huge profit from a small investment => Chúc bạn một vốn bốn lời.
  3. May you have great luck and great profit => Chúc bạn đại cát đại lợi.
  4. Wishing you abundance and prosperity every year => Chúc bạn quanh năm dư thừa.
  5. May you be happy and prosperous => Chúc bạn cung hỷ phát tài.
  6. 6. May all your New Year wishes come true => Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.
  7. May your business flourish => Chúc bạn làm ăn phát đạt.
  8. May you have a meteoric rise => Chúc bạn một bước lên mây (lời chúc này thường dành cho sự thăng tiến trong công việc).
  9. May you get promoted and receive a raise => Chúc bạn thăng quan phát tài.
  10. May you have instant success => Chúc bạn mã đáo thành công.
  11. May you achieve success in all that you do => Chúc bạn vạn sự như ý.
  12. May all your wishes come true => Chúc bạn cầu được ước thấy.
  13. May your year be filled with abundance of smiles and laught => Chúc bạn năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.
  14. May the five blessings (longevity, wealth, health, virtue, and a natural death) come to you => Chúc bạn ngũ phúc lâm môn (ngũ phúc bao gồm trường thọ, phú quý, an khang, hảo đức và thiện chung).
  15. Wishing you good health => Chúc bạn dồi dào sức khỏe.
  16. Wishing you safety and peace where ever you go => Chúc bạn đi lại bình an.
  17. May you enjoy both longevity and blessing => Chúc bạn phúc lộc song toàn.
  18. May all that you do go smoothly => Chúc bạn thuận buồm xuôi gió.

Những lời chúc tiếng Anh hay, ý nghĩa

Những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán hay nhất 2022

  1. 365 days complete, 365 new days to go. I am writing a New Year’s resolution, how about you? May you have a wonderful New Year! => 365 ngày đã qua, 365 ngày mới đang tới. Tôi đang viết những điều cần thực hiện trong năm mới, còn bạn thì sao? Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!
  2. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life => Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.
  3. I hope that the coming year bring you peace and prosperity => Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.
  4. Everything starts a new with the New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise => Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.
  5. Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty like cooked rice, sharply cinnabar like rice noodle => Chúc bạn vạn sự như ý, tiền bạc như mơ, làm việc như thơ, đời vui như nhạc, coi tiền như rác, coi bạc như rơm, chung thuỷ với cơm, sắc son như phở.
  6. Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Happy New Year! => Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu. Chúc mừng năm mới!
  7. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year => Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.
  8. The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together => Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, sum vầy hạnh phúc.
  9. With 2022 fast approaching, we wish you both all the best and a very Happy New Year. May this year bring health, prosperity, and peace to us all => Trong khi năm 2022 đang nhanh chóng đến gần, chúng tôi chúc cho hai bạn những điều tốt đẹp nhất và một năm mới cực kỳ hạnh phúc.Cầu mong cho năm nay mang lại sức khỏe, thịnh vượng, và an bình cho tất cả chúng ta.
  10. Braiding to jubilantly poetry open Associates, spring about pen boisterousness blossom, ogled begin a new-year writing perfume hand-basket is new, all home Warm the beginning of the year wish => Tết đến tưng bừng thơ mở hội, xuân về rộn rã bút đơm hoa, đưa tình khai bút làn hương mới, lời chúc đầu năm ấm mọi nhà.
  11. 11. Have a nice day and Happy New Year, my dear! With all my heart, I wish you more love, good thoughts and great health. Maybe these are most valuable properties => Ngày lành, năm mới, bạn yêu quý! Bằng tất cả tấm lòng mình tôi chúc bạn được tăng tiến trong tình thương, trong lẽ phải và nhiều sức khỏe. Đó là tài sản quý giá nhất.
  12. On occasion of New Year, wishing your family the most happiness in New Year and everything is the best! => Nhân dịp năm mới em xin chúc gia đình anh chị một năm mới thật hạnh phúc, vạn sự như ý!.
  13. Sending you this present with my heart and with that you'll be happy in fullest measure. May the happiest things always happen to you? => Gửi đến bạn món quà này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.
  14. Peaches open, swallows returns, spring is coming. Wish thousand of things to your liking, ten thousand of things as your dream, million of supprising things and billion of happiness => Hoa đào nở, chim én bay về, mùa xuân lại đến. Chúc bạn nghìn sự như ý, vạn sự như mơ, triệu sự bất ngờ, tỷ lần hạnh phúc.
  15. The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together => Năm mới đến rồi, rước may vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy đủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, sum vầy hạnh phúc.

Với những câu chúc mừng Tết Nguyên Đán tiếng Anh vừa gợi ý trên, hy vọng sẽ giúp bạn gửi gắm những tâm tư, tình cảm của mình đến những người thân, bạn bè và gia đình của mình vào ngày đầu năm mới. Chúc bạn một năm mới gặp nhiều may mắn, bình an và gia đình luôn hạnh phúc! Happy New Year!

>>> Xem thêm: