Binhduongvncity: Bản tin Bình Dương

Giá đất Bàu Bàng - Bình Dương năm 2023: Bảng giá chi tiết và cập nhật

Giá đất Bàu Bàng - Bình Dương luôn là chủ đề được quan tâm của nhiều người. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng giá đất Bàu Bàng - Bình Dương năm 2023 mới nhất, cùng với những thông tin hữu ích về thị trường bất động sản tại đây.

Cập nhật bảng giá đất mới nhất tại Bàu Bàng năm 2023

Mức giá đất ở Bàu Bàng được áp dụng theo các văn bản của chủ quyền tỉnh Bình Dương, nhưng đó chỉ là giá tham khảo để tính các khoản thu chi liên quan đến giao dịch bất động sản. Thực tại cho thấy giá đất thuận an có sự khác biệt lớn giữa các vùng và các loại đất. Do đó, người mua nên làm rõ thông tin và so sánh kỹ luọng trước khi quyết định mua bất động sản để giảm chi phí và có lơi ích lâu dài

Việc tìm hiểu thông tin về khu vực, diện tích cũng như loại hình sản phẩm mong muốn sẽ giúp người mua so sánh được với các thông tin từ các nguồn khác nhau hoặc từ việc đi xem thực tế trước khi quyết định mua. Đây là công việc không thể thiếu để có thể tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.

Nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi mua bất động sản không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn mang lại lợi ích trên dài hạn. Người mua có thể tìm được sản phẩm với giá cả hợp lý và chất lượng tốt, đồng thời tránh được những rủi ro trong quá trình mua bán. Vì vậy, việc nghiên cứu và đánh giá kỹ lưỡng là rất quan trọng để người mua có thể tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.

Bảng giá đất ở tại đô thị Bàu Bàng mới nhất 2023

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất


Thị trấn Lai Uyên:

A: Đường loại 1

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

xã Lai Hưng - Thị trấn Lai Uyên - thị trấn Lai Uyên - xã Trừ Văn Thố

3,200

2

ĐT-741B

xã Tân Hưng - thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

2,400

3

ĐT-749C

Ngã 3 Bàu Bàng - xã Long Nguyên - thị trấn Lai Uyên

2,240

4

ĐT-750

Ngã 3 Bằng Lăng - thị trấn Lai Uyên - xã Tân Long

2,240

B: Đường loại 2

1

ĐH-610

Đại lộ Bình Dương - xã Long Nguyên - thị trấn Lai Uyên

1,540

2

ĐH-613

Bia Bàu Bàng - Tân Long

1,540

3

ĐH-618

Đại lộ Bình Dương - ĐH-613

1,540

ĐH-613

xã Tân Hưng - thị trấn Lai Uyên

1,320

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch,

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,430

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,210

C: Đường loại 3

1

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,600

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,440

D: Đường loại 4

1

Đường có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét

1,400

2

Đường có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét

1,330

3

Đường có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên

1,260

4

Đường có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét

1,330

5

Đường có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên

1,260

6

Đường có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên

1,190

7

Đường có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét

1,190

Bảng giá đất ở tại nông thôn Bàu Bàng khu vực 1 mới nhất 2023

Giá đất nông thôn tại Bàu Bàng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, mục đích sử dụng, vị trí và điều kiện kinh tế của khu vực. Với các đất có diện tích lớn, tiềm năng phát triển kinh tế cao và vị trí thuận lợi, giá cả sẽ cao hơn so với các khu vực khác.

Đầu tư vào nhà đất nông thôn Bàu Bàng hiện đã trở thành xu hướng của nhiều nhà đầu tư và dân đầu cơ. Các nhà đầu tư thường muốn tìm kiếm các khu đất có tiềm năng chuyển đổi thành đất thổ cư để kiếm lời. Chính quyền cũng khuyến khích việc chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư để thu hút sự phát triển kinh tế cho huyện Bàu Bàng.

Bảng giá mới nhất cho biết giá của các loại diện tích sẽ không cố định. Tùy theo từng loại diện tích mặt bằng, giá có sự chênh lệch rõ rệt. Ngoài ra, việc xem xét mục tiêu khách hàng muốn sử dụng đất cũng là một yếu tố quan trọng trong việc xác định giá đất. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển kinh tế của Bàu Bàng, việc đầu tư vào đất nông thôn ở khu vực này có thể mang lại lợi ích dài hạn cho các nhà đầu tư và người dân.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

1

Đại lộ Bình Dương

phường Mỹ Phước - xã Lai Hưng - thị trấn Lai Uyên

1,800

thị trấn Lai - xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt

1,800

2

ĐH-620

Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương

1,080

3

ĐT-741B

Ngã 3 Bố Lá - xã Tân Hưng - thị trấn Lai Uyên

1,350

4

ĐT-749A

phường Mỹ Phước - xã Long Tân

1,260

5

ĐT-749C

xã Long Nguyên - thị trấn Lai Uyên - ĐT-749A

1,260

6

ĐT-750

Ngã 3 Bằng Lăng - thị trấn Lai Uyên - xã Tân Long

1,260

7

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân - tỉnh Bình Phước

900

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,170

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

990

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,080

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

900

Bảng giá đất ở tại nông thôn Bàu Bàng khu vực 2

Trên đây là bảng giá mới nhất trong năm 2023 của từng khu vực cụ thể tại huyện Bàu Bàng. Hy vọng qua những thông tin được chúng tôi cập nhật quý khách hàng và nhà đầu tư sẽ nắm bắt được mức giá thị trường chung để có thể lựa chọn được khu vực, vị trí mua hợp lý.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

1

ĐH-607

phường Mỹ Phước - ĐH-620

938

2

ĐH-610

ĐH-610 - xã Lai Hưng - thị trấn Lai Uyên

938

3

ĐH-611

Đại lộ Bình Dương - ĐT-749A

938

4

ĐH-614

ĐT-750 - xã Long Tân

938

5

ĐH-615

ĐH-615 - Ngã 4 Hóc Măng

938

6

ĐH-617

Đại lộ Bình Dương - Ngã 3 tại Công ty San Miguel

938

7

ĐH-618

xã Tân Hưng - TT Lai Uyên - ĐT-741B

938

8

ĐH-619

Ngã 3 Lâm Trường - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

938

9

Đường ấp Cầu Đôi

Đại lộ Bình Dương - ĐH-611

938

10

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

ĐH-615 - xã An Lập

938

11

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu -

938

12

Đường từ Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - ĐT-750

938

13

Đường công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét



871

14

Đường đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên

804

15

Đường đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét

804

16

Đường đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên

737

17

Đường đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét

804

18

Đường đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên

737

Trên đây là bảng giá mới nhất trong năm 2023 của từng khu vực cụ thể tại huyện Bàu Bàng. Hy vọng qua những thông tin được chúng tôi cập nhật quý khách hàng và nhà đầu tư sẽ nắm bắt được mức giá thị trường chung để có thể lựa chọn được khu vực, vị trí mua hợp lý.

>>> Xem thêm: