Binhduongvncity: Bản tin Bình Dương

Bảng giá đất thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2023

Bảng giá đất Thuận An, tỉnh Bình Dương năm 2023 đã được công bố. Nếu bạn quan tâm đến bảng giá đất mới nhất của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương năm 2023, hãy xem bài viết sau đây. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cập nhật về quy định bảng giá đất Thuận An mới nhất trong năm 2023.

Giá đất thành phố Thuận An: cập nhật mới nhất cho năm 2023

Giá đất Thuận An hiện nay được quy định theo các Nghị quyết và Quyết định của tỉnh Bình Dương, bao gồm Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND và Quyết định 36/2019/QĐ-UBND. Tuy nhiên, giá này chỉ là mức giá chung theo quy định của nhà nước để tính các khoản phí, thuế, lệ phí và bồi thường trong quá trình mua bán bất động sản.

Thực tế cho thấy, giá đất thuận an có sự chênh lệch rõ ràng giữa các khu vực và loại đất khác nhau. Để tìm mua được sản phẩm với giá cả hợp lý và chất lượng tốt, người mua cần tiến hành việc nghiên cứu kỹ trước khi ra quyết định mua bất động sản.

Việc tìm hiểu sẽ giúp người mua tiết kiệm chi phí mua bán và mang lại lợi ích trên dài hạn. Chẳng hạn như khi biết được thông tin về khu vực, diện tích cũng như loại hình sản phẩm mong muốn để so sánh với các thông tin từ các nguồn khác nhau hoặc từ việc đi xem thực tế trước khi quyết định mua.

Do vậy, việc nghiên cứu và đánh giá kỹ lưỡng trước khi mua bất động sản là rất quan trọng để người mua có thể tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất


Đường loại 1:

1

Đỗ Hữu Vị

Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương

19,200

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu

19,200

Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống

19,200

3

Hoàng Hoa Thám

Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng

19,200

4

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám

15,360

5

Nguyễn Văn Tiết

Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương

15,360

6

Phan Đình Phùng

Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám

19,200

7

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi

19,200

8

Trưng Nữ Vương

Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám

19,200


Đường loại 2:

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18

11,520

Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Cây Liễu

10,800

Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một

12,240

2

Cầu Sắt

Tua 18 - Cầu Phú Long cũ

14,400

3

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt

14,400

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân

14,400

5

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp

14,400

6

Gia Long

Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh

14,400

7

Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu

14,400

8

Nguyễn Huệ

Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp

10,080

9

Pasteur

Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp

10,080

10

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân

10,080


Đường loại 3:

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

7,680

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

8,640

2

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt - Sông Sài Gòn

9,600

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM

9,600

4

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp

9,600

5

Đông Cung Cảnh

Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám

9,600

6

Đông Nhì

Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết

7,680

7

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú

8,640

Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu

9,600

8

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Quới - Ranh thị xã Tân Uyên

9,120

9

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

6,720

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh

6,240

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)

Nguyễn Trãi - Đông Nhì

7,680


Đường loại 4:

11

An Thạnh 06

Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa

3,120

12

An Thạnh 10

Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24

3,600

13

An Thạnh 16

Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng

3,600

14

An Thạnh 17

Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng

3,600

15

An Thạnh 19

Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng

4,080

16

An Thạnh 20

Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa

3,120

17

An Thạnh 21

Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý

3,600

18

An Thạnh 22

Hồ Văn Mên

3,120

19

An Thạnh 23

Hồ Văn Mên

3,600

20

An Thạnh 24

Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một

3,600

Bảng giá đất trục đường giao thông nông thôn chính - Khu vực 1

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn

3,636

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

3,030

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

2,626

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

2,828

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

2,424

Bảng giá đất trục đường giao thông chính - Khu vực 2

STT

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn - An Sơn 42

2,296

2

An Sơn 02

Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa

2,152.5

3

An Sơn 03

An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ

1,865.5

4

An Sơn 04

An Sơn 01 - Đê bao

2,152.5

5

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít - Đê bao

1,865.5

6

An Sơn 06

Quán ông Nhãn - Đê bao

2,152.5

7

An Sơn 07

An Sơn 01 - Đê bao

2,152.5

8

An Sơn 08

An Sơn 01 - Cầu Út Khâu

1,865.5

9

An Sơn 09

An Sơn 01 - An Sơn 04

1,865.5

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

An Sơn 02 - Đê bao

1,865.5

Bảng giá đất thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2023 cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản khu vực này. Với nhiều dự án hạ tầng và tiện ích đang được triển khai, Thuận An hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua nhà.

Tuy nhiên, để có được lợi nhuận cao và an toàn khi mua bán đất, bạn cần phải nắm rõ các quy định pháp lý, thủ tục giấy tờ và cách tính thuế liên quan. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về bảng giá đất Thuận An năm 2023.

>>> Xem thêm: